🔍
Search:
RÕ NÉT
🌟
RÕ NÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
미세한 것도 잘 보일 정도로 텔레비전이나 카메라 등의 화면이 매우 선명한 것.
1
ĐỘ RÕ NÉT:
Màn hình của máy ảnh hoặc TV nét tới mức có thể nhìn rõ cả những vật rất nhỏ.
-
☆
Tính từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세다.
1
SÂU SẮC, RÕ NÉT:
Tình hình hay trạng thái sắc bén và mạnh mẽ.
-
-
1
생김새가 남성스럽고 뚜렷하다.
1
RÕ NÉT VÀ NAM TÍNH:
Diện mạo rất nam tính và rõ nét.
-
☆
Tính từ
-
1
뚜렷하고 분명하다.
1
RÕ RỆT, RÕ NÉT, RÕ RÀNG:
Rõ ràng và phân minh.
🌟
RÕ NÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한국 서남해에 있는 화산섬. 한국에서 가장 큰 섬으로 화산 활동 지형의 특색이 잘 드러나 있어 관광 산업이 발달하였다. 해녀, 말, 귤이 유명하다.
1.
JEJUDO; ĐẢO JEJU, ĐẢO TẾ CHÂU:
Đảo núi lửa lớn nhất nằm ở phía Tây Nam Hàn Quốc, các dấu tích hoạt động của núi lửa được thể hiện rõ nét qua đặc trưng địa hình trên đảo, du lịch trên đảo khá phát triển, nổi tiếng với quýt, ngựa, thợ lặn nữ và lưu lượng gió thổi nhiều.
-
Tính từ
-
1.
날씨가 맑고 밝다.
1.
TRONG XANH:
Thời tiết trong và sáng.
-
2.
소리가 맑고 밝다.
2.
TRONG TRẺO, THANH THOÁT:
Âm thanh trong và sáng.
-
3.
모양이 깨끗하고 선명하다.
3.
SÁNG TỎ:
Hình ảnh trong sạch và rõ nét.
-
Danh từ
-
1.
분명한 빛깔.
1.
MÀU SẮC:
Màu sắc rõ rệt.
-
2.
개성이나 돋보이는 성질.
2.
CÁ TÍNH, ĐẶC TÍNH:
Cá tính hay tính chất rõ nét.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대한 느낌이나 생각.
1.
CẢM GIÁC:
Sự cảm nhận hay suy nghĩ về việc nào đó.
-
2.
전화기 등의 통신 기기를 통해 들려오는 소리의 뚜렷한 정도.
2.
CẢM GIÁC:
Độ rõ nét của âm thanh nghe qua thiết bị viễn thông như điện thoại…
-
Phụ tố
-
1.
'매우 짙고 선명하게'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
ĐẬM:
Tiền tố thêm nghĩa 'rất đậm và rõ nét'.
-
-
1.
생김새가 남성스럽고 뚜렷하다.
1.
RÕ NÉT VÀ NAM TÍNH:
Diện mạo rất nam tính và rõ nét.
-
Động từ
-
1.
가운데가 볼록하게 나오다.
1.
LỒI LÊN, NHÔ LÊN:
Làm cho phần giữa lồi lên.
-
2.
겉으로 또렷하게 드러나다.
2.
NỔI BẬT:
Biểu hiện rõ nét ra bên ngoài.